BẢNG ĐỔI ĐƠN VỊ
TÍNH LƯỢNG NƯỚC THẢI
TÍNH TỔN THẤT ÁP
TÍNH BÌNH CHỨA
BẢNG ĐỔI THỂ TÍCH
TÍNH BÌNH CHỨA KHÍ
Dùng dấu chấm để chỉ số lẻ,không dùng dấu chấm cho đơn vị ngàn !
Cách tính như bình chứa đệm
Cách tính theo tần số chuyển trạng thái
Lưu lượng sử dụng
V
m³/phút
Tải lớn nhất
V
2
m³/min
Thời gian suy giảm
t
phút
Lưu lượng máy nén cao nhất
V
1
m³/min
Từ áp lực
P
max
bar
Áp lực không tải
P
max
bar
Đến áp lực
P
min
bar
Áp lực tải
P
min
bar
Tần số tải cho phép
*
Z
1/h
Hệ số sử dụng
A
trạng thái tới hạn
V2 : V1
Thể tích bình chứa
V
R
m³
Thể tích bình chứa
V
R
m³
Tần số tải cho phép tối đa trong 1 giờ. Gợi ý:
Máy có công suất đến 18.5 kW thì Z=120,
đến 75 kW thì Z=60,
trên 75 kW thi Z=30.